Đối với các định nghĩa khác, xem Mỹ Thạnh.
Mỹ Thạnh |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 10°6′5″B 106°33′54″Đ / 10,10139°B 106,565°Đ / 10.10139; 106.56500Tọa độ: 10°6′5″B 106°33′54″Đ / 10,10139°B 106,565°Đ / 10.10139; 106.56500 |
Diện tích |
9,15 km²[1] |
---|
Dân số (2017) |
|
---|
Tổng cộng |
10879 người[1] |
---|
Mật độ |
1189 người/km² |
---|
Dân tộc |
Kinh |
---|
Vị trí Mỹ Thạnh trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bến Tre |
---|
Huyện |
Ba Tri |
---|
Mã hành chính |
29131[1] |
---|
Mỹ Thạnh là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Mỹ Thạnh có diện tích 9,15 km², dân số năm 2017 là 10879 người,[1] mật độ dân số đạt 1189 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
---|
| Thị trấn (2) |
Ba Tri (huyện lỵ) ,thị trấn Tiệm Tôm (thành lập trên cơ sở toàn bộ xã An Thủy)
|
---|
| Xã (22) |
An Bình Tây •
An Đức •
An Hiệp •
An Hòa Tây •
An Ngãi Tây •
An Ngãi Trung •
An Phú Trung •
Bảo Thạnh •
Bảo Thuận •
Mỹ Chánh •
Mỹ Hòa •
Mỹ Nhơn •
Mỹ Thạnh •
Phú Lễ •
Phú Ngãi •
Phước Tuy •
Tân Hưng •
Tân Mỹ •
Tân Thủy •
Tân Xuân •
Vĩnh An •
Vĩnh Hòa
|
---|
|