Long Hẹ |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 21°25′10″B 103°30′20″Đ / 21,41944°B 103,50556°Đ / 21.41944; 103.50556Tọa độ: 21°25′10″B 103°30′20″Đ / 21,41944°B 103,50556°Đ / 21.41944; 103.50556 |
Diện tích |
73,65 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
2762 người[1] |
---|
Mật độ |
38 người/km² |
---|
Vị trí Long Hẹ trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Sơn La |
---|
Huyện |
Thuận Châu |
---|
Mã hành chính |
3763[1] |
---|
Long Hẹ là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã có diện tích 73,65 km², dân số năm 1999 là 2762 người,[1] mật độ dân số đạt 38 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Thuận Châu |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (29) |
Bản Lầm •
Bó Mười •
Bon Phặng •
Chiềng Bôm •
Chiềng La •
Chiềng Ly •
Chiềng Ngàm •
Chiềng Pấc •
Chiềng Pha •
Co Mạ •
Co Tòng •
É Tòng •
Liệp Tè •
Long Hẹ •
Muội Nọi •
Mường Bám •
Mường É •
Mường Khiêng •
Nậm Lầu •
Nong Lay •
Pá Lông •
Phổng Lái •
Phổng Lăng •
Phổng Lập •
Púng Tra •
Thôm Mòn •
Tòng Cọ •
Tòng Lệnh
|
---|
|