Đăng Hà |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 11°34′6″B 107°13′44″Đ / 11,56833°B 107,22889°Đ / 11.56833; 107.22889Tọa độ: 11°34′6″B 107°13′44″Đ / 11,56833°B 107,22889°Đ / 11.56833; 107.22889 |
Diện tích |
200,05 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
4577 người[1] |
---|
Mật độ |
23 người/km² |
---|
Vị trí Đăng Hà trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bình Phước |
---|
Huyện |
Bù Đăng |
---|
Thành lập |
1994[2] |
---|
Mã hành chính |
25426[1] |
---|
Đăng Hà là một xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
Xã Đăng Hà có diện tích 200,05 km², dân số năm 1999 là 4577 người,[1] mật độ dân số đạt 23 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 77/1994/CP
Xã, thị trấn thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (15) |
Bình Minh •
Bom Bo •
Đak Nhau •
Đăng Hà •
Đoàn Kết •
Đồng Nai •
Đức Liễu •
Đường 10 •
Minh Hưng •
Nghĩa Bình •
Nghĩa Trung •
Phú Sơn •
Phước Sơn •
Thọ Sơn •
Thống Nhất
|
---|
|